Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đắt giá

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đắt giá

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép úp, đặt ngang giữa cổ rồi kéo bàn tay về bên phải, sau đó chuyển sang kí hiệu chữ G.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

chac-chan-3860

chắc chắn

Tay phải đánh chữ cái C, đặt tay cao hơn tầm vai phải rồi nhấc tay sang bên phải.

thuoc-4186

thước

Cánh tay trái úp ngang qua tầm ngực, bàn tay phải khép các ngón tay chạm từ khủyu tay trái, kéo dọc theo cánh tay ra tới cổ tay.

khong-4001

không

Ngón cái và ngón trỏ chạm nhau tạo thành lỗ tròn rồi lắc lắc tay.

to-4198

to

Tay trái nắm gập khuỷu, bàn tay phải nắm cẳng tay trái.