Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đường sắt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đường sắt
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

xe ben
Hai tay xòe, lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay có một khoảng cách nhỏ rồi xoay hai tay so le nhau. Sau đó tay trái khép, úp trước tầm ngực, tay phải khép, đặt ngửa lên mu bàn tay trái, mũi tay hướng ra trước rồi đẩy hai tay tới trước và hất ngược tay phải hướng vào người.

xuôi ngược
Hai bàn tay khép, hai ngón cái cong vào, đặt hai tay trước hai bên tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong rồi đẩy hai tay vào giữa tầm ngực, tay phải ở trong, tay trái ở ngoài (thực hiện động tác ba lần)

máy bay
Tay phải xòe, úp tay ra trước, ngón giữa và ngón áp út nắm lại, rồi đẩy tay tới trước đồng thời di chuyển lên cao.
Từ phổ biến

ao hồ
(không có)

u
(không có)

xe xích lô
(không có)

nguy hiểm
4 thg 9, 2017

bạn
(không có)

bánh
(không có)

bàn tay
(không có)

Chảy máu
29 thg 8, 2020

ủ bệnh
3 thg 5, 2020

nghệ thuật
4 thg 9, 2017