Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em trai
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ em trai
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

bà nội
Bàn tay phải nắm lỏng, ngón cái và ngón trỏ chạm ôm hai bên gò má rồi vuốt bàn tay từ má xuống tới cằm.Sau đó đánh chữ cái N đặt trước tầm ngực.

em trai
Tay phải khép úp trước tầm bụng rồi đưa lên chạm cằm.

anh cả
Bàn tay phải chạm cằm.Sau đó đánh chữ cái C, A và đánh dấu hỏi.

dì
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đưa lên chấm bên trán phải rồi đưa xuống chấm trên vai phải.
Từ phổ biến

xe gắn máy
(không có)

chết
(không có)

Bà nội
15 thg 5, 2016

biếu
(không có)

chim
(không có)

Khẩu trang
3 thg 5, 2020

hỗn láo
31 thg 8, 2017

nguy hiểm
4 thg 9, 2017

Mỏi tay
28 thg 8, 2020

Khu cách ly
3 thg 5, 2020