Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gặt lúa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ gặt lúa

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, đưa ra trước, bàn tay nắm, tay phải khép ngửa, đặt xuống phía dưới tay trái có khoảng cách độ 20 cm rồi đẩy bàn tay phải kéo thành một vòng tròn.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

an-hoi-2306

ăn hỏi

Tay phải làm kí hiệu ăn. Sau đó hai bàn tay khép, giơ hai tay lên cao ngang tầm đầu, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy nhẹ ra trước.

chap-thuan-2487

chấp thuận

Hai tay khép, đưa ra trước rồi chụm các ngón tay lại, kéo thụt 2 tay vào trong. Sau đó đưa tay phải ra trước, bàn tay nắm úp rồi gật nhẹ cổ tay.

chao-co-2474

chào cờ

Bàn tay phải khép đưa lên bên phải trán, chạm đầu ngón cái ngay thái dương phải, bàn tay hơi xịên.

bat-2367

bắt

Bàn tay phải nắm chộp cổ tay trái.

ap-dung-2294

áp dụng

Tay phải chụm lại đặt lên giữa trán. Sau đó mở ra có dạng như chữ cái C , rồi đưa thẳng ra trước.