Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ im

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ im

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chìa ngón trỏ thẳng đặt vào giữa miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

le-luoi-2779

lè lưỡi

Tay phải khép úp, đặt hơi xéo ngang miệng, rồi các ngón tay nhích lên xuống nhẹ nhàng.

cong-hien-2543

cống hiến

Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải đánh chữ cái C, chấm đầu ngón cái lên lòng bàn tay trái rồi nhắc tay đưa ra ngoài và chuyển sang chữ cái H.

tam-2913

tắm

Bàn tay phải xoè úp vào ngực, vuốt vuốt xuống 2 cái.

nghi-2834

nghỉ

Tay trái úp song song mặt đất, tay phải úp lên mu tay trái đặt giữa tầm ngực rồi kéo dang ra hai bên.

choi-2513

chơi

Hai tay xòe rộng đưa lên cao ngang hai tai rồi xoay cổ tay.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mi-tom-7451

mì tôm

13 thg 5, 2021

giau-nguoi-6951

giàu (người)

31 thg 8, 2017

u-470

u

(không có)

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

trang-web-7065

trang web

5 thg 9, 2017

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

d-451

d

(không có)

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.