Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giúp đỡ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ giúp đỡ

Cách làm ký hiệu

Tay trái gập ngang trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống dưới, đồng thời bàn tay phải khép, đập lòng bàn tay vào khuỷu tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

diu-dat-2627

dìu dắt

Hai tay khép, các ngón tay phải nắm các ngón tay trái rồi kéo từ trái sang phải.

xung-phong-814

xung phong

Tay phải xòe, lòng bàn tay hướng ra trước, đưa tay ra sau vai rồi vẫy phất mạnh tay về phía trước. Chỉa ngón trỏ và ngón giữa của hai bàn tay ra đặt chếch về bên trái, tay phải đặt thấp hơn tay trái rồi cùng giật mạnh hai lại.

cay-cay-2420

cày cấy

Bàn tay phải đánh chữ cái Y, đặt úp song song mặt đất rồi đẩy ra trước đồng thời lắc lắc bàn tay.Sau đó các ngón tay chụm lại, tay phải đặt gần tay trái rồi đưa tay phải ra ngoài và tiếp tục đưa vào chạm tay trái rồi đưa ra ngoài.

giao-luu-2655

giao lưu

Bàn tay trái khép ngửa đặt ngang tầm ngực, bàn tay phải khép ngửa đặt hờ trên lòng bàn tay trái rồi xoay hai vòng theo chiều kim đồng hồ.