Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ghẻ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ghẻ
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay phải chụm lại, chấm ụp lên cánh tay trái bốn lần đồng thời di chuyển từ trên xuống tới cổ tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
sưng tấy
Bàn tay phải xòe, các ngón tay tóp vào úp lên gò má phải, đồng thời hơi nghiêng đầu và mặt nhăn.
Từ phổ biến
nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020
cà vạt
(không có)
ăn cơm
(không có)
bơi (lội)
(không có)
tính chất
4 thg 9, 2017
em trai
(không có)
cầu thang
(không có)
con cá sấu
10 thg 5, 2021
heo
(không có)
con khỉ
(không có)