Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ h

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ h

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

t-469

t

Lòng bàn tay hướng ra trước, ngón cái và ngón trỏ chạm đầu nhau tạo lỗ tròn nhỏ, ba ngón kia thẳng đứng.

n-461

n

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giửa xuống.

l-459

L

Tay phải nắm, chỉa ngón cái hướng sang trái, chỉa ngón trỏ hướng lên.

i-457

i

Tay phải nắm, chỉa ngón út lên.