Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạnh kiểm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hạnh kiểm

Cách làm ký hiệu

Dùng bàn tay phải đánh 2 chữ cái H và K.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

phan-viet-bang-1450

phấn viết bảng

Tay phải nắm, đưa ra trước, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón rộng có khoảng bằng viên phấn rồi chạm hai ngón đó lại sau đó làm động tác viết trên không.

but-chi-1124

bút chì

Tay trái nắm, đặt úp nắm tay trước tầm ngực bên trái, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đưa ngón trỏ vào lỗ nắm tay trái rồi xoay ngón trỏ một vòng, sau đó rút ngón trỏ ra, lập tức chạm ngón trỏ vào ngón cái rồi làm động tác viết trên không từ trái sang phải.

khong-hieu-2725

không hiểu

Hai tay úp lên trán rồi bật mở ra hai bên, lòng bàn tay ngửa lên đồng thời đầu lắc qua lại.

chung-em-641

chúng em

Bàn tay phải đưa ra úp chếch về bên trái, rồi kéo nhẹ từ trái sang phải, sau đó đặt nhẹ lòng bàn tay lên ngực.

dau-cham-hoi-3109

dấu chấm hỏi

Dùng ngón út tay phải đánh dấu chấm hỏi.