Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biểu đồ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ biểu đồ
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"
cử nhân
Bàn tay làm như ký hiệu số 1, để ngang, lòng bàn tay hướng vào trong. Lòng ngón trỏ chạm vào bắp tay dưới vai của tay còn lại 2 lần.
Từ cùng chủ đề "Danh Từ"
Từ phổ biến
con người
(không có)
Khu cách ly
3 thg 5, 2020
bị ốm (bệnh)
(không có)
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
Mỏi tay
28 thg 8, 2020
cơm rang
13 thg 5, 2021
ao hồ
(không có)
chó
(không có)
cảm ơn
(không có)
chim
(không có)