Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hình dáng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hình dáng
Cách làm ký hiệu
Tay phải hơi chúm, đưa lên trước tầm mắt phải rồi chúm các ngón tay lại sau đó kéo vạt từ trên bờ vai xuống tới chân đồng thời người hơi ngã theo.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Buồng trứng
2 tay nắm, 2 ngón trỏ và cái duỗi thẳng, lòng bàn tay hướng ra trước, chuyển động 2 tay từ dưới lên trên theo hình vòng cung hướng ra 2 bên, sau đó các ngón tay hơi khum vào lòng bàn tay hướng xuống, lắc cổ tay 2 lần.

con người
Tay phải nắm chừa ngón cái, đặt tay lên ngực trái, ngón cái đứng hướng lên trên, lòng bàn tay hướng vào ngực. Kéo một đường từ trái qua phải.

sốt rét
Bàn tay phải khép lại đặt lên trán sau đó hai tay nắm lại gập khuỷu áp sát trước ngực, cử động run run, đồng thời người co lại.

đau
Tay phải úp chạm vào miệng rồi hất ra, mặt nhăn.
Từ phổ biến

tiếp tân
27 thg 3, 2021

Lây qua máu
3 thg 5, 2020

cây tre
31 thg 8, 2017

bảng
31 thg 8, 2017

cái chảo
31 thg 8, 2017

ngày của Cha
10 thg 5, 2021

Philippin
4 thg 9, 2017

Tổng Thống
4 thg 9, 2017

cặp sách
(không có)

rau
(không có)