Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa huệ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa huệ

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay phải chụm lại để trước ngực rồi xoè ra, sau đó chuyền thành kí hiệu chữ H.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

la-lot-1978

lá lốt

Các ngón tay của hai bàn tay chụm lại, các đầu ngón chạm sát nhau, đặt trước tầm ngực rồi cuốn cuốn tay về trước.Sau đó đặt ngón cái tay phải ngay thái dương, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẩy vẩy bốn ngón tay.

dua-leo-1924

dưa leo

Tay phải nắm đặt gần mép miệng phải.

hoa-phuong-do-1964

hoa phượng đỏ

Bàn tay phải chụm lại rồi xoè ra, sau đó chuyển thành kí hiệu chữ P. Sau đó ngón trỏ phải đưa lên giữa mũi rồi kéo từ mũi xuống miệng.

qua-nho-2009

quả nho

Tay trái nắm chỉa thẳng ngón trỏ xuống. Ngón trỏ phải chạm ngón cái tạo thành lỗ tròn nhỏ bằng trái nho (3 ngón còn lại thả lỏng tự nhiên) rồi đặt lên ngón trỏ trái ba cái đồng thời di chuyển ba vị trí khác nhau.

hoa-hue-1955

hoa huệ

Các ngón tay phải chúm đặt giữa ngực rồi bung mở các ngón tay ra.Sau đó bàn tay phải khép úp đặt mu bàn tay dưới cằm rồi vuốt tay ra và lập tức đặt bàn tay phải đứng giữa ngực , lòng bàn tay hướng sang trái rồi nhích nhẹ tay hai cái.