Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa kỳ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa kỳ
Cách làm ký hiệu
Tay phải đánh chữ cái N (nước).Sau đó hai bàn tay đan vào nhau đưa ra trước tầm bụng rồi đưa qua đưa lại sang hai phía 2 lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

suối
Cánh tay trái giơ ra bàn tay úp, các ngón tay xoè hơi tóp vào, bàn tay phải xoè úp lên mu bàn tay trái rồi đẩy trượt theo bàn tay trái ra trước đồng thời uốn lượn

đài phát thanh
Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay trước tầm ngực, tay phải chụm đưa vào chạm lên đầu ngón trỏ trái rồi kéo tay về bên phải đồng thời bung xòe các ngón tay ra, sau đó nắm tay lại, chỉa ngón trỏ ra đặt lên tai phải.

phía sau
Bàn tay phải đưa ra, lòng bàn tay ngửa rồi đưa tay lên dần tới ngang tầm vai rồi phất tay về phía sau, bàn tay qua vai.

phía sau
Đánh chữ cái P.Sau đó đánh cánh tay phải về sau.

giữa
Tay trái xòe đưa ra trước, ngón cái và ngón út chạm nắm lại, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào ngón giữa tay trái.