Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm qua
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm qua
Cách làm ký hiệu
Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép dựng đứng cao hơn tầm vai rồi đẩy hai tay vào trước mặt, hai bàn tay bắt chéo nhau rồi hạ tay phải xuống, bàn tay trái phất ra sau qua vai trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

buổi chiều
Tay phải đánh chữ cái B, sau đó bàn tay trái khép, úp ngang trước tầm ngực, rồi ngã tay phải úp ngang tay trái, mũi bàn tay phải hướng xuống.

thứ năm
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón cái lên, đặt dưới cằm rồi đẩy thẳng ra.Sau đó giơ số 5.
Từ phổ biến

chim
(không có)

cháu
(không có)

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

Bia
27 thg 10, 2019

con cá sấu
10 thg 5, 2021

con muỗi
31 thg 8, 2017

xôi gà
13 thg 5, 2021

ẩm ướt
31 thg 8, 2017