Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm nay
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hôm nay
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm hờ, chỉa ngón trỏ xuống đặt ngang tầm bụng rồi nhấc tay lên xuống hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tháng mười một
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 11.(hoặc tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên nhịp nhịp 2 cái.
Từ phổ biến

y
(không có)

con ruồi
31 thg 8, 2017

nhiệt độ
3 thg 5, 2020

Thổ Nhĩ Kỳ
4 thg 9, 2017

bé (em bé)
(không có)

Đau
28 thg 8, 2020

cảm ơn
(không có)

âm mưu
(không có)

con bươm bướm
31 thg 8, 2017

ăn trộm
(không có)