Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiến

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ kiến

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, đặt dưới cằm rồi cong vào búng ra nhiều lần đồng thời di chuyển sang trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

thu-rung-2285

thú rừng

Hai tay khép đặt lên hai bên hông đầu, lòng bàn tay hướng ra trước rồi lắc cổ tay hai lần đồng thời kéo hai tay sang hai bên.

ca-2101

Tay trái khép, đặt úp trước tầm ngực, tay phải khép, đặt lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc bàn tay phải qua.

chim-en-2118

chim én

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp các ngón tay xòe ra, rồi nâng hai cánh bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó cánh tay trái úp trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, hai ngón đó hở, úp ngay cổ tay trái rồi hơi nhích tay lên.

con-vit-troi-2211

con vịt trời

Hai cánh tay giang rộng sang ngang, rồi vẫy vẫy hai cánh tay.Sau đó ngón áp út và ngón út của tay phải nắm lại, chỉa ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa ra , đặt mu bàn tay lên trước miệng rồi nhấp nhấp ba ngón tay.