Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ liên bang nga
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ liên bang nga
Cách làm ký hiệu
Áp lòng bàn tay phải lên má trái rồi vuốt từ bên má trái vòng xuống cằm rồi lên má phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

đình làng
Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà, đặt trước tầm ngực rồi chuyển sang hai tay nắm bắt nhau, lòng bàn tay hướng vào người rồi cúi đầu xuống.

biển
Hai bàn tay hơi xòe , úp giữa tầm ngực rồi đẩy ra trước đồng thời kéo vạt sang hai bên một khoảng rộng.

thái lan
Tay phải kí hiệu chữ cái N, sau đó hai bàn chắp trước ngực đầu hơi cúi xuống.

việt nam
Tay phải đánh chữ cái “V”, đưa lên cao qua khỏi đầu rồi kéo xuống uốn lượn theo hình chữ S và kết thúc bằng chữ cái N.