Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ liên bang nga
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ liên bang nga
Cách làm ký hiệu
Áp lòng bàn tay phải lên má trái rồi vuốt từ bên má trái vòng xuống cằm rồi lên má phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"
bếp
Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay đặt chéo lên nhau đồng thời đẩy ra phía trước.
chợ
Bàn tay trái xòe ngửa, các đầu ngón tay chạm cạnh sườn bên trái , bàn tay phải đưa ra trước rồi chúm các ngón tay bốc một cái đưa vào bỏ trên lòng bàn tay trái đồng thời các ngón tay mờ ra. (2 lần bốc bỏ vào).
hồ tuyền lâm
Bàn tay phải khép ngửa, hơi khum, rồi lắc lắc bàn tay. Sau đó tay phải khép, úpbàn tay chếch sang trái rồi kéo khỏa tay từ trái sang phải.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên đặt ngang trước tầm mặt và hai ngón trỏ cách nhau một khoảng rồi đánh đường cong thể hiện hình như mái chùa.