Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lứa tuổi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lứa tuổi

Cách làm ký hiệu

Tay phải CCNT “B” để trước ngực trái, long bàn tay hướng sang trái. Kéo bàn tay phải sang đến trước ngực phải. Tay trái, bán tay nắm, để trước ngực, phía ngón cái hướng lên trên. Tay phải xòe, nắm cuộn lại và đập chồng lên trên bàn tay trái, phía ngón út của bàn tay phải tiếp xúc với phía ngón cái của bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

suc-khoe-4434

sức khỏe

Hai tay nắm chặt, lòng tay phải hướng sang trái, lòng tay trái hướng sang phải, hai tay đặt song song ngang nhau trước ngực, giằng mạnh cánh tay từ ngực xuống bụng một lần.

hoc-tap-4340

học tập

Tay phải, các ngón tay chụm lại, chạm vào trán hai lần.

te-bao-4441

tế bào

Hai bàn tay xòe rộng tự nhiên, lòng bàn tay trái hướng lên, lòng bàn tay phải hướng xuống, hai ngón giữa gập mạnh về phía lòng bàn tay và duỗi thẳng, chạm hai đầu ngón giữa vào nhau, ngón giữa phải xoay tròn nhẹ trên đầu ngón giữa trái.

aids-4350

aids

Tay phải, ngón giữa chỉ vào giữa trán, các ngón còn lại duỗi ra. Tay trái, ngón giữa chỉ vào giữa rốn, các ngón còn lại duỗi ra. Chuyển động hất đồng thời cả hai bàn tay theo hướng xuống dưới rồi chuyển hướng ra ngoài, thực hiện hai lần liên tục.

khuyet-tat-4371

khuyết tật

Tay phải, CCNT “K”, để lên thái dương hai lần, đầu ngón giữa chạm vào thái dương.