Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu nâu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu nâu

Cách làm ký hiệu

Đánh chữ cái M, N.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-tim-312

màu tím

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi lòng bàn tay trái. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón út lên.

mau-do-298

màu đỏ

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt giữa sống mũi rồi kéo xuống.

mau-xanh-da-troi-314

màu xanh da trời

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, dùng ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải úp lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải lướt nhẹ ra khỏi bàn tay trái. Sau đó bàn tay phải xoè, chống đầu ngón cái lên thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi nhích nhích các ngón tay. Sau đó bàn tay phải đưa chếch qua bên trái, lòng bàn tay hướng ra trước, rồi kéo tay về bên phải, bàn tay cao qua khỏi đầu đồng thời mắt nhìn theo tay.