Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu xanh mượt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ màu xanh mượt

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái X.Sau đó tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải khép úp lên tay trái rồi vuốt tay phải ra ngoài.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Màu Sắc"

mau-xanh-ngat-348

màu xanh ngắt

Tay phải đưa lên, chấm ngón cái vào thái dương phải, lòng bàn tay hướng ra trước rồi cụp bốn ngón lxuống, sau đó đưa tay ra trước rồi đẩy về bên phải.

mau-vang-tham-337

màu vàng thẫm

Tay phải kí hiệu chữ cái V, sau đó bàn tay khép, úp ngang tầm bụng rồi kéo sang phải một chút.

mau-xam-xit-350

màu xám xịt

Ngón trỏ, ngón giữa và ngón áp út của tay phải xòe thẳng ra, ngón cái và ngón út nắm lại, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt tay dưới cằm rồi đưa tay thẳng về phía trước đồng thời cử động tay qua lại.Sau đó các đầu ngón của hai tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào người rồi kéo hai tay dang rộng về hai phía.

mau-xanh-342

màu xanh

Bàn tay phải khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay , đặt tay lên trước miệng, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay hơi hạ xuống đồng thời bàn tay lắc nhẹ