Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẹ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mẹ
Cách làm ký hiệu
Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"
cụ
Tay trái nắm tạo một lỗ nhỏ ở giữa, đặt tay trước tầm ngực, tay phải nắm chỉa ngón trỏ cong ra gõ ngón trỏ phải vào lỗ của bàn tay trái hai lần.
bà
Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, đưa lên miệng rồi đưa qua đưa lại quanh miệng.
bác trai
Tay phải đánh chữ cái B, sau đó đưa tay lên chạm cằm.
Từ phổ biến
xuất viện
3 thg 5, 2020
Ảnh hưởng
29 thg 8, 2020
Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020
cảm cúm
31 thg 8, 2017
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
các bạn
31 thg 8, 2017
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
AIDS
27 thg 10, 2019
quản lý
4 thg 9, 2017
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020