Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mía

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mía

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, đặt trước tầm miệng rồi cùng lúc đẩy cả hai tay sang một bên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

cay-xanh-1892

cây xanh

Cánh tay trái đặt ngang tầm bụng, khuỷu tay phải đặt lên trên mu bàn tay trái, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi lắc lắc bàn tay.Sau đó tay phải đánh chữ cái X và kéo sang phải một cái.

la-lot-1978

lá lốt

Các ngón tay của hai bàn tay chụm lại, các đầu ngón chạm sát nhau, đặt trước tầm ngực rồi cuốn cuốn tay về trước.Sau đó đặt ngón cái tay phải ngay thái dương, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẩy vẩy bốn ngón tay.