Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mũ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mũ

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái đặt úp lên đầu đồng thời tay phải hơi chúm đưa ra trước trán rồi kéo tay phải xuống một chút.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

ban-la-ban-ui-1077

bàn là (bàn ủi)

Bàn tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực.Bàn tay phải nắm đặt úp hờ lên lòng bàn tay trái rồi đẩy tay phải qua lại hai lần.

cai-o-du-1178

cái ô (dù)

Bàn tay trái nắm, chỉa ngón trỏ thẳng, đặt bàn tay giữa trán đồng thời bàn tay phải khép, bàn tay khum đưa lên úp trên ngón trỏ của bàn tay trái rồi hơi nhấp lên nhấp xuống.

bao-1068

báo

Hai bàn tay xòe, úp trước tầm bụng, hai tay để sát nhau rồi lật ngửa lên đồng thời kéo dang rộng hai bên.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

o-463

ô

(không có)

ho-hap-7257

Hô hấp

3 thg 5, 2020

chi-632

chị

(không có)

so-mui-7287

Sổ mũi

28 thg 8, 2020

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

con-tam-2199

con tằm

(không có)

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

beo-1623

béo

(không có)

heo-2237

heo

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.