Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa đông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa đông

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép, đặt tay ngửa trước tầm ngực, tay phải khép dùng sống lưng bàn tay phải cắt trên lòng bàn tay trái đẩy từ trong ra trước.Sau đó hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi đẩy run run hai nắm tay ra vô trước tầm ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

tanh-1014

tạnh

Cánh tay phải giơ lên cao, bàn tay xoè úp rồi từ từ kéo hạ xuống, đồng thời các ngón tay cử động. Sau đó hai lòng bàn tay áp sát nhau, mũi đầu ngón tay ngược chiều nhau xoay một cái.

mua-thu-977

mùa thu

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, dùng sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi gạch phân tư lòng bàn tay trái.Sau đó đưa bàn tay phải gân bờ vai phải, các ngón tay xòe, lòng bàn tay hướng ra sau rồi ve vẩy bàn tay 2 lần.

am-870

ấm

Bàn tay phải nắm, chỉa ngón cái ra hướng lên. Kéo từ phải sang trái, đồng thời cong vòng trút chỉa ngón cái xuống.

gio-nom-913

gió nồm

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép úp vào lòng bàn tay trái rồi kéo vuốt xuống, sau đó tay trái giữ y vị trí, tay phải nắm đưa ngửa ra trước rồi hơi mở ra nắm lại hai lần.

hom-qua-933

hôm qua

Hai bàn tay khép, ngửa, đưa ra để trước tầm ngực, rồi kéo hạ xuống một chút.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón cái ra rồi đẩy qua vai phải ra phía sau.

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

tuan-le-1055

tuần lễ

Bàn tay trái nắm đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải nắm, ngón trỏ chỉa ra, đặt nằm ngang lên nắm tay trái rồi kéo thụt tay phải vào trong người.

tuoi-1058

tuổi

Tay phải chụm, đưa ra trước rồi bung xoè các ngón tay ra, sau đó tay khép lại úp ra trước cao ngang tầm vai rồi nhấc lên ba bậc tới ngang tầm đầu.

buoi-trua-900

buổi trưa

Tay phải đánh chữ cái B. Sau đó cánh tay trái gập ngang tầm bụng, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay phải lên bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái.