Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa thu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ mùa thu

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đặt ngửa trước tầm ngực, dùng sống lưng bàn của bàn tay phải cắt chia bàn tay trái ra làm bốn phần.Sau đó tay phải giơ cao, lòngbàn tay hướng sang trái rồi đưa tay qua lại trước tầm mặt.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời tiết"

mua-ha-970

mùa hạ

Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước tầm ngực, bàn tay phải khép, dùng sống lưng bàn tay phải đặt lên lòng bàn tay trái rồi gạch phân tư lòng bàn tay trái.Sau đó đưa các ngón tay phải lên chạm trán rồi kéo vuốt sang bên phải và vẩy nhẹ bàn tay ra phía ngoài, các ngón tay thả lỏng tự nhiên, lòng bàn tay hướng ra trước.

mua-985

mưa

Tay phải đưa ra trước cao ngang tầm đầu, bàn tay úp rồi từ từ hạ tay xuống đồng thời các ngón tay cử động.

khi-nao-937

khi nào

Tay trái đưa ra trước, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chấm đầu ngón trỏ phải lên đầu ngón giữa tay trái rồi kéo xuống chấm dưới lòng bàn tay trái.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên để hai tay gần nhau ở trước tầm ngực rồi tách ra hai bên.

thoi-tiet-1030

thời tiết

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ chỉ thẳng lên trời. Sau đó tay phải gập khủyu, bàn tay khép , lòng bàn tay hướng trái rồi lắc xoay cổ tay 2 lần.

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

thu-hai-1038

thứ hai

Tay phải đánh chữ cái T sau đó chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng lên đặt tay ngay cằm.

nghi-he-1002

nghỉ hè

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đặt bên ngực trái.Sau đó bàn tay phải đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào rồi vẩy vẩy bàn tay 2 cái.