Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày
Cách làm ký hiệu
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt chếch bên trái rồi kéo đưa theo nửa đường cong vòng tròn về bên phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

năm
Hai tay nắm, xoay quanh hai nắm tay một vòng rồi đặt nắm tay phải lên nắm tay trái.

đồng hồ
Tay phải chúm úp vào chỗ đeo đồng hồ bên tay trái.

tháng mười một
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 11.(hoặc tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên nhịp nhịp 2 cái.
Từ phổ biến
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

Nôn ói
28 thg 8, 2020

rau
(không có)

Chảy máu
29 thg 8, 2020

bát
(không có)

sữa
(không có)

Lây từ người sang người
3 thg 5, 2020

địa chỉ
27 thg 3, 2021

bắp (ngô)
(không có)

âm mưu
(không có)