Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ngàn
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Ngàn
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe lòng bàn tay hướng trái, bàn tay trái xòe lòng bàn tay hướng vào người rồi dùng sóng lưng bàn tay phải chặt lên tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Chín mươi - 90
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong , sau đó đổi sang kí hiệu số 0.

Hai trăm ngàn - 200,000
Giơ ngón trỏ và ngón giữa tay phải làm dấu số 2.Sau đó đánh chữ cái T và N.

7 tuổi - bảy tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 7, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Một ngàn linh một - 1,001
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ lên rồi kéo xuống chặt lên cổ tay trái, sau đó đánh số O và số 1.
Từ phổ biến

xã hội
5 thg 9, 2017

con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017

cân nặng
31 thg 8, 2017

phường
4 thg 9, 2017

bơi
(không có)
nhiệt tình
4 thg 9, 2017

bàn tay
31 thg 8, 2017

con vịt
(không có)

công bằng
31 thg 8, 2017

bé (em bé)
(không có)