Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngồi

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngồi

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe ngửa kéo từ trên xuống đồng thời người hơi ngồi xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

mua-2817

mua

Tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa tay ra trước, tay phải chúm đặt ngửa lên lòng bàn tay trái.

dam-2576

đấm

Tay phải nắm lại rồi đẩy mạnh về phía trước.

cham-bai-2485

chấm bài

Tay phải đưa úp ra trước rồi các ngón tay chụm lại, rồi kéo nhẹ lên, đồng thời đưa lòng tay trái ra giữa tầm ngực rồi chấm các đầu ngón phải vào.

hon-2688

hôn

Hai tay chúm, đặt hai chúm tay sát nhau rồi xoay tay qua lại.