Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nối (thắt)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ nối (thắt)

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay hơi nắm, dùng ngón cái và ngón trỏ của hai tay đặt gần nhau rồi làm động tác vặn như đang thắt nút, rồi tách hai tay ra.(thực hiện động tá đó hai lần)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

noi-xau-2853

nói xấu

Tay phải nắm chỉa ngón trỏ lên đặt bên mép miệng rồi chỉ từ miệng ra, sau đóchuyển chỉa ngón út lên.

keu-goi-2704

kêu gọi

Tay phải để kí hiệu chữ K, đặt trước miệng rồi đưa ra ngoài. Sau đó tay phải đưa ra trước, lòng bàn tay hướng xuống dưới, rồi vẫy vẫy tay.

them-2931

thêm

Bàn tay trái khép ngửa đặt tay giữa tầm ngực, tay phải khép đưa từ dưới lên úp lên lòng bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

ngay-cua-me-7405

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

con-tam-2199

con tằm

(không có)

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.