Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả quýt
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quả quýt
Cách làm ký hiệu
Tay trái ngửa, các ngón tay tóp vào, các ngón tay phải đặt bên ngoài đụng đầu các ngón tay trái rồi bốc thải ra 2 lần ( động tác như bốc vỏ).
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Thực Vật"
sầu riêng
Hai bàn tay úp, các ngón tay cong cứng đặt sát nhau kéo tách ra hai bên, chạm vào tách trở ra.
cây lúa non
Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên rồi xoáy hai tay theo chiều xoắn ốc đồng thời di chyển đi lên.
quả na
Tay trái ngửa, các ngón tay tóp vào, các ngón tay phải chạm bên ngoài tay trái bốc bỏ ra hai lần.
dừa
Tay trái xòe, các ngón hơi cong, đặt trước tầm bụng, lòng bàn tay hướng qua phải, tay phải khép, dùng sống lưng chặt xuống trước đầu các ngón tay trái.
Từ phổ biến
Lây qua không khí
3 thg 5, 2020
cây
(không có)
con chuồn chuồn
31 thg 8, 2017
ba lô
(không có)
bát
(không có)
bột ngọt
31 thg 8, 2017
nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020
m
(không có)
Lây qua máu
3 thg 5, 2020
ngựa ô
(không có)