Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quần áo

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quần áo

Cách làm ký hiệu

Chỉ cụ thể vào quần và áo.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Trang phục"

ao-gile-278

áo gile

Tay phải nắm vào áo. Hai tay nắm, chỉa 2 ngón cái lên đưa 2 tay lên cao ngang bờ vai rồi đẩy 2 tay vào trước tầm cổ và kéo xuống tới giữa ngực.

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

qua-1466

quà

Hai bàn tay khép.lòng bàn tay hơi khum, đặt ngửa tay trái ở giữa tầm ngực, úp bàn tay phải lên trên bàn tay trái, hai bàn tay có một khoảng cách rộng rồi cùng ấn hai tay xuống.

pin-1465

pin

Tay phải nắm, chỉa ngón cái và ngón trỏ ra hơi cong , hai ngón cách nhau một khoảng bằng độ cục pin, đặt tay trước tầm vai phải.

dia-1311

đĩa

Hai bàn tay hơi xòe, đặt ngửa bàn tay trái giữa tầm ngực, úp bàn tay phải hờ lên lòng bàn tay trái rồi xoay bàn tay phải mỗt vòng.

chay-1213

chày

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, bàn tay nắm, cánh tay phải gập khuỷu gác khuỷu tay lên nắm tay trái, bàn tay phải nắm.Sau đó hai tay xòe, các ngón tay cong đặt hai tay gần nhau ở trên tầm vai phải rồi giã xuống sâu tới tầm bụng hai lần.