Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rạch

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ rạch

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm úp, chỉa ngón cái và ngón trỏ cong cong rồi đẩy lượn ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

phong-khach-3672

phòng khách

Hai cánh tay chắn ngang khoảng cách 20 cm, lòng bàn tay hướng vào nhau. Đánh chữ cái “K”, đặt bên ngực trái kéo thẳng qua phải.

bac-ban-cau-3446

bắc bán cầu

Tay phải đánh chữ cái B, tay trái xòe, các ngón cong. Đặt 2 tay gần nhau rồi lắc cổ tay trái, đồng thời bàn tay phải đẩy lên xuống.

chuong-1240

chuồng

Hai bàn tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, đặt tay trước tầm ngực tạo dạng như mái nhà rồi kéo vạt xuống sang hai bên.