Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tài năng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tài năng
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay nắm, chừa ngón trỏ và giữa khép, tay trái úp, tay phải ngửa và đánh vạt ở mu bàn tay trái ra đến cổ tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

chúng em
Bàn tay phải đưa ra úp chếch về bên trái, rồi kéo nhẹ từ trái sang phải, sau đó đặt nhẹ lòng bàn tay lên ngực.
Từ phổ biến

q
(không có)

Philippin
4 thg 9, 2017

bị ốm (bệnh)
(không có)

thèm
6 thg 4, 2021

sốt
3 thg 5, 2020

Tâm lý
27 thg 10, 2019

ngựa ô
(không có)

đồng bằng sông Hồng
10 thg 5, 2021

con vịt
(không có)

ngựa
(không có)