Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập đọc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tập đọc

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay khép ngửa, hai sống tay áp sát nhau, đặt trước tầm ngực, kéo nhích rời ra một chút rồi áp sát trở lại, mắt nhìn vào lòng bàn tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

xep-hang-3013

xếp hàng

Hai tay nắm lại, chỉa hai ngón trỏ thẳng ra trước, rồi gõ nắm tay phải lên nắm tay trái hai lần.

don-3103

đơn

Bàn tay trái khép, đặt tay ngửa trước tầm ngực, tay phải khép, dùng sống lưng tay phải đặt lên giữa lòng bàn tay trái rồi kéo một cái về sau.Sau đó tay trái giữ y vị trí , tay phải nắm đập mạnh nắm tay vào lòng bàn tay trái.

phep-chia-3222

phép chia

Hai tay nắm, chỉa hai ngón út hướng ra trước, đặt nắm tay phải trên nắm tay trái rồi nhấn nhẹ hai cái.

tieng-viet-3251

tiếng việt

Tay phải đánh chữ cái T và V.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum úp hai lòng bàn tay với nhau đặt tay giữa tầm ngực rồi lật mở hai tay ra sao cho hai sống lưng bàn tay áp sát nhau.

but-chi-1125

bút chì

Tay phải lnắm, đầu ngón cái và trỏ chạm nhau đưa tay ra trước rồi viết trên không gian đồng thời di chuyển sang phải.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đưa lên quẹt theo đường chân mày phải.