Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thổ lộ
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ thổ lộ
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép úp, tay phải nắm chỉa ngón cái chống dưới lòng bàn tay trái Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ đặt ngay miệng đẩy ra.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
khóc
Tay phải hơi nắm, ngón trỏ và ngón giữa cong ra đưa lên trước mắt rồi kéo xuống hai lần, mặt diễn cảm.
khen thưởng
Hai tay vỗ vào nhau, sau đó ngửa hai bàn tay ra và hơi đưa ra trước.