Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tránh

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tránh

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe, lòng bàn tay hướng phải đặt chếch về bên phải, tay phải cao hơn tay trái rồi đẩy mạnh ra một cái, người hơi nghiêng né một chút.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

boc-lot-2398

bóc lột

Hai tay nắm lại và đặt chồng lên nhau. Tay phải nắm lại dùng hai ngón trỏ và cái bấm vào cổ.

tieu-diet-805

tiêu diệt

Tay phải nắm đưa ra trước, chỉa ngón trỏ ra cong lại, đồng thời bàn tay trái nắm cổ tay phải rồi giật mạnh tay phải một cái. Sau đó hai bàn tay xòe, đặt hai tay cao ngang tầm hai vai, lòng bàn tay hướng ra trước rồi lần lượt nắm từng ngón tay lại bắt đầu từ ngón cái tới ngón út đồng thời hai bàn tay đẩy vào giữa tầm ngực. Sau đó hai bản tay xòe ngửa dang rộng hai tay sang hai bên đồng thời đầu ngã về phía sau.

cam-on-2424

cảm ơn

Bàn tay phải chụm đưa lên trước miệng rồi từ từ mở ra trước mặt, lòng bàn tay ngửa.

chan-doan-2488

chẩn đoán

Tay phải đánh chữ cái C đưa lên trước tầm mắt, rồi quay 2 vòng. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đặt úp lên mặt cổ tay trái.