Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tròn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tròn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái xòe, lòng bàn tay hướng sang phải, các ngón hơi tóp vào một chút xíu, bàn tay phải nắm chỉa thẳng ngón trỏ đặt hờ trước đầu các ngón tay trái, rồi quay vòng tròn quanh trước đầu các ngón tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

mua-1555

múa

Hai tay giơ lên bên phải uốn cổ tay múa cụ thể rồi hoán đổi múa qua bên trái.

bai-lam-3042

bài làm

Hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi từ từ mở ra.Sau đó úp hai bàn tay xuống rồi di chuyển từ trái sang phải đồng thời các ngón tay cử động.

dau-cham-lung-3110

dấu chấm lửng

Dùng ngón út tay phải chấm về phía trước. Hai lòng bàn tay áp sát vào nhau, rồi xoay một vòng.

day-bao-3104

dạy bảo

Tay phải chúm, đặt lên giữa trán lòng bàn tay hướng ra rồi đẩy mạnh tay ra trước đồng thời các ngón tay búng xòe ra. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt ngay miệng rồi đẩy tay ra trước.

thoi-khoa-bieu-3245

thời khóa biểu

Hai tay nắm, chỉa 2 ngón trỏ đưa lên vẽ hình chữ nhật trên không. Sau đó đánh chữ cái “T, K, B”.