Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trưa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trưa

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập ngang tầm ngực, cánh tay phải gập khuỷu, gác khuỷu tay lên mu bàn tay trái, lòng bàn tay phải hướng trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thời Gian"

ngay-mai-998

ngày mai

Ngón trỏ phải đưa nửa vòng tròn từ trái qua phải.Sau đó bàn tay phải đặt nhẹ vào má rồi kéo ra ngoài.

nghi-hoc-1001

nghỉ học

Để kí hiệu “nghỉ” Chụm các ngón tay phải đặt lên trán.

nghi-he-1002

nghỉ hè

Tay phải nắm, chỉa ngón cái ra đặt bên ngực trái.Sau đó bàn tay phải đặt trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào rồi vẩy vẩy bàn tay 2 cái.

toi-1050

tối

Hai bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào đưa lên trước tầm mắt rồi từ từ đưa vào giữa bắt chéo nhau ở cổ tay.