Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vợ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vợ

Cách làm ký hiệu

Ngón cái và ngón trỏ phải nắm dái tai phải, sau đó đánh chữ cái V đưa ra trước.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

con-cai-644

con cái

Bàn tay phải xòe, úp, chấm đầu ngón tay cái vào giữa ngực.

bac-trai-594

bác trai

Tay phải đánh chữ cái B, sau đó đưa tay lên chạm cằm.

be-em-be-618

bé (em bé)

Bàn tay phải khép úp, đặt ngón cái chạm bên ngực trái rồi đưa tay sang phải thấp xuống ngang thắt lưng, lòng bàn tay úp.

chung-em-640

chúng em

Bàn tay phải úp song song với mặt đất hơi chếch sang bên trái rồi kéo khỏa khoảng rộng từ trái sang phải, sau đó úp bàn tay vào giữa ngực.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

dau-rang-7308

Đau răng

28 thg 8, 2020

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

ho-hang-676

họ hàng

(không có)

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

bau-troi-884

bầu trời

(không có)

cai-nia-6900

cái nĩa

31 thg 8, 2017

macao-7324

Macao

27 thg 3, 2021

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

an-com-2300

ăn cơm

(không có)

Bài viết phổ biến

Chủ đề

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.