Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vô học

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vô học

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái V đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước.Sau đó chụm 5 ngón tay phải lại đưa lên chạm giữa trán.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

giong-3966

giống

Hai tay xoè, chạm hai cổ tay vào nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau.

ghen-3949

ghen

Tay phải xòe, các ngón tay cong úp vào giữa ngực rồi nhích cử động tay, mặt diễn cảm.

lan-tan-4023

lăn tăn

Tay phải xòe, úp trước tầm ngực rồi di chuyển từ từ sang phải đồng thời bàn tay lắc nhẹ.

kho-4003

khổ

Hai tay nắm lại đấm vào giữa ngực ba lần, đồng thời nét mặt diễn cảm (hai tay đấm hoán đổi)