Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vú sữa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vú sữa

Cách làm ký hiệu

Tay phải xòe, ngón trỏ chạm môi, quay vòng chung quanh môi.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

hong-xiem-1935

hồng xiêm

Tay phải xòe, các ngón tay cong, đưa ngửa tay ra trước, sau đó đánh chữ cái N.

hoa-1937

hoa

Tay phải chụm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra.

qua-cam-2022

quả cam

Tay phải xòe, các ngón tay hơi tóp vào đưa tay ngửa ra trước.Sau đó hai tay nắm, bắt chéo nhau ở cổ tay, đặt tay trước tầm ngực, hai nắm tay úp, nắm tay phải hơi chúi xuống.

dau-1916

đậu

Tay trái khép, đặt ngửa giữa tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống, dựng đứng đầu mũi trên lòng tay trái rồi nâng tay lên tới giữa tầm ngực.