Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe cứu thương
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xe cứu thương
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay nắm, lòng bàn tay hướng vào nhau, đưa ra trước tầm ngực, hai nắm tay có khoảng cách độ 20 cm rồi làm động tác quay vô lăng. Sau đó cánh tay trái úp ngang tầm ngực, các ngón tay phải khum lại, lòng bàn tay ngửa lên đặt trên mu bàn tay trái, rồi xoay đi xoay lại cổ tay hai lần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

cất cánh
Cánh tay trái duỗi thẳng ra trước, bàn tay khép ngửa, bàn tay phải đánh chữ cái Y úp lên ngay khuỷu tay trái, rồi di chuyển tay phải theo đường cánh tay trái đồng thời từ từ nâng tay lên cao.

phà
Hai bàn tay khép ngửa, các ngón tay hơi cong lên, áp sát hai sống lưng với nhau, đặt tay giữa tầm ngực rồi đẩy nhẹ tay ra trước, sau đó hạ các đầu ngón tay chúi xuống.

lối dành cho người đi bộ
Hai tay khép, đặt 2 tay phía hông phải, lòng bàn tay hướng vào nhau với một khoảng cách vừa phải, rồi đẩy thẳng hai tay ra trước. Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay bên ngực trái rồi kéo một đường thẳng sang bên ngực phải, rồi tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng xuống rồi làm động tác bước đi tới trước.
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

mổ
Các ngón tay phải chạm bên ngực phải, lòng bàn tay hướng phải rồi kéo dọc xuống.

bệnh viện
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ thẳng đặt ngón trỏ lên giữa trán rồi chuyển đặt nằm ngang tạo như dấu chữ thập.

đẻ
Tay phải khép, đưa đầu mũi tay chạm giữa bụng, lòng bàn tay ngửa lên rồi hất từ nơi bụng xuống.

Tinh trùng
Ngón trỏ cong chạm ngón cái. Búng tay 2 lần
Từ phổ biến

con khỉ
(không có)

bàn chải đánh răng
(không có)

tóc
(không có)

c
(không có)

váy
(không có)

chào
(không có)

bệnh nhân
(không có)

màu đỏ
(không có)

đồng bằng duyên hải miền Trung
10 thg 5, 2021

ăn
(không có)