Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đèn tín hiệu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đèn tín hiệu

Cách làm ký hiệu

Hai cánh tay gập khuỷu, bát chéo ở gần cổ tay đặt chếch bên trái, hai bàn tay nắm lỏng, sau đó tay phải bung mở ra rồi nắm lại đồng thời tay trái bung mở ra. (hai tay nắm mở hoán đổi nhau)

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giao Thông"

qui-dinh-49

qui định

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, mũi tay hướng lên, tay phải đánh chữ Q rồi đánh chữ cái Đ đưa vào lòng bàn tay trái.

an-toan-352

an toàn

Các ngón tay chụm đặt hai bên ngực rồi dùng ngón cái lần lượt xoe các ngón tay kia đồng thời di chuyển hai tay ra trước và diễn cảm nét mặt.

chiec-ghe-31

chiếc ghe

Bàn tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống, đặt ngón trỏ phải ngang giữa sống lưng bàn tay trái rồi cử động ngón trỏ.