Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 4 tuổi - bốn tuổi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 4 tuổi - bốn tuổi
Cách làm ký hiệu
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 4, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Bảy mươi - 70
Tay phải kí hiệu chữ số 7, sau đó khum lại kí hiệu chữ số 0

Hai mươi ngàn - 20,000
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giữ y số 2 chặt xuống cổ tay trái.

một nghìn lẻ một (1,001)
Tay phải kí hiệu số 1 rồi hướng ngón tay út ra ngoài chấm một cái, rồi chuyển sang kí hiệu số 0 sau đó chuyển sang số 1.

Hai trăm - 200
Giơ hai ngón trỏ và giữa lên rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giựt mạnh tay về bên phải.
Từ phổ biến

bầu trời
(không có)

đặc điểm
(không có)

dịch vụ
31 thg 8, 2017

Mệt mỏi
28 thg 8, 2020

bơi
(không có)

Lạnh
28 thg 8, 2020

bé (em bé)
(không có)

k
(không có)

ẵm
(không có)

ngày của Cha
10 thg 5, 2021