Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 5 - năm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 5 - năm
Cách làm ký hiệu
Giơ 5 ngón tay ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

Chín mươi - 90
Bàn tay phải đánh chữ cái "Đ" đưa ra trước ngực phải. Sau đó các ngón tay chụm lại (đánh chữ cái "O").

Một triệu - 1,000,000
Tay phải đánh số 1 rồi chuyển sang chữ cái T, kéo chữ T sang phải
Từ phổ biến

bị ốm (bệnh)
(không có)

lợn
(không có)

áo
(không có)

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

bút
(không có)

Viên thuốc
28 thg 8, 2020

Tổng Thống
4 thg 9, 2017

máy bay
(không có)

tàu hỏa
(không có)

dưa leo
(không có)