Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 5 - năm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 5 - năm
Cách làm ký hiệu
Giơ 5 ngón tay ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Số đếm"

2 tuổi - hai tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 2, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Hai mươi mốt - 21
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa lên, hai ngón hở ra rồi cụp hai ngón đó xuống, sau đó giơ số 1.

4 tuổi - bốn tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 4, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến

nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020

bánh chưng
(không có)

khuyên tai
(không có)

Cách ly
3 thg 5, 2020

Lây từ động vật sang người
3 thg 5, 2020

ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021

tàu hỏa
(không có)

u
(không có)

bánh
(không có)

con trai
(không có)