Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con người

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con người

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón tay cái ra, chấm đầu ngón tay cái lên ngực bên trái rồi kéo ngang sang ngực bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

om-gay-1797

ốm (gầy)

Hai tay nắm, gập khuỷu rồi kéo vào ép hai khuỷu tay hai bên hông.

diec-1676

điếc

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chỉ vào lỗ tai. Sau đó tám ngón tay cong cứng, hai ngón cái chỉa hướng lên.dùng gu tay phải gõ mạnh vào gu tay trái hai lần.

khoi-benh-1720

khỏi bệnh

Tay trái khép, đưa ra trước , lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải khép, áp lòng bàn tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay hai tay ngược chiều nhau.Sau đó tay trái đưa ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra úp vào mạch cổ tay trái.