Ngôn ngữ ký hiệu
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn hỏi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ăn hỏi
Cách làm ký hiệu
Tay phải làm kí hiệu ăn. Sau đó hai bàn tay khép, giơ hai tay lên cao ngang tầm đầu, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy nhẹ ra trước.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"

cười
Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên đặt trước miệng, đồng thời miệng cười tươi.

bấm chuông
Tay phải nắm chỉa ngón cái lên đưa ra trước, nhấn 1 cái về phía trước. Tay phải xòe úp trước tầm vai rồi lắc lắc cổ tay.
Từ phổ biến

cột cờ
(không có)

đạo diễn
13 thg 5, 2021

xôi gấc
13 thg 5, 2021

Đau bụng
29 thg 8, 2020

Lây qua máu
3 thg 5, 2020

bạn
(không có)

ô
(không có)

L
(không có)

Macao
27 thg 3, 2021

Lây từ người sang động vật
3 thg 5, 2020