Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Quan hệ tình dục

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Quan hệ tình dục

Cách làm ký hiệu

Các ngón tay cong, lòng bàn tay hướng xuống. Lật cổ tay hướng lên.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Hành động"

sinh-hoat-2898

sinh hoạt

Hai bàn tay nắm, chỉa hai ngón trỏ hướng lên đặt hai tay trước tầm ngực, tay trái đặt cao hơn tay phải rồi đẩy di chuyển hoán đổi hai bàn tay thành hai vòng tròn khác nhau.

chay-2481

chảy

Bàn tay phải khép úp rồi đẩy lượn ra trước.

xep-3009

xếp

Hai tay khép hơi khum, đặt hai tay gần nhau, lòng bàn tay đối diện nhau, rồi nhấc hai tay di chuyển sang phải.(thực hiện động tác hai lần)

mo-2807

mở

Hai tay để sát nhau, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt trước tầm ngực rồi bật mở ra hai bên.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

cap-cuu-1644

cấp cứu

Hai bàn tay nắm các ngón tay lại và đặt chồng lên nhau rồi chuyển động tay phải đưa lên, hạ xuống hai lần. Tay phải nắm để thừa hai ngón cái và trỏ chạm vào nhau và quay một vòng từ ngoài vào trong, trong quá trình quay thì ngón trỏ nắm lại và kéo ngón cái mạnh lên phía trên.

mun-trung-ca-1764

mụn trứng cá

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chấm đầu ngón trỏ lên gò má nhiều chấm.

benh-tam-than-1615

bệnh tâm thần

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Bàn tay phải khép, đưa lên nửa bên đầu rồi chụm mở 2 lần.

ban-tay-1588

bàn tay

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép.lòng bàn tay hướng vào người , tay phải khép chạm vào lưng bàn tay trái.