Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng lái xe

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bằng lái xe

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra chạm nhau ở trước tầm ngực trên rồi vẽ một hình chữ nhật nhỏ. Sau đó hai nắm đưa ra trước, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi chuyển động nghiêng lên nghiêng xuống hai tay so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

keo-cat-1358

kéo cắt

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa hướng ra trước rồi hai ngón đó chập lại hở ra (nhấp hai lần).

bot-1115

bột

Hai bàn tay đặt trước tầm ngực, các ngón tay chụm lại rồi xoe vào nhau.Sau đó cánh tay trái hơi gập khuỷu đưa ra trước, đặt mu bàn tay phải dưới cằm rồi vuốt ra một cái.

ti-vi-1494

ti vi

Tay trái úp ngang tầm ngực, bàn tay phải xòe, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt cổ tay phải lên mép lưng bàn tay trái rồi lắc bàn tay phải đưa qua đưa lại.

bep-gas-1100

bếp gas

Hai cánh tay đưa ra phía trước - hai bàn tay nắm lại đồng thời ngón trỏ và ngón cái chạm vào nhau, lòng bàn tay úp rồi làm động tác vặn lên đế