Ngôn ngữ ký hiệu

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bay

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bay

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, úp tay ra trước, đầu mũi tay hơi chúi xuống rồi đẩy thẳng tay ra trước đồng thời hướng mũi tay lên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

hen-ho-2676

hẹn hò

Cánh tay trái gập ngang trước ngực, bàn tay khép , lòng bàn tay úp, tay phải nắm, chỉa ngón cái lên chống dưới lòng bàn tay trái ngay gần cổ tay rồi kéo ngón cái ra tới đầu ngón tay giữa.

chen-lan-2499

chen lấn

Ngón trỏ và ngón giữa của hai tay chỉa thẳng xuống, (các ngón còn lại nắm), đặt hai tay sát nhau, lòng bàn tay hướng vào trong rồi cùng di chuyển hai bàn từ trái qua phải, đồng thời bốn ngón tay cử động.

thue-muon-2951

thuê (mướn)

Tay phải kí hiệu chữ cái T đưa từ ngoài vào đặt bên ngực phải, lòng bàn tay hướng lên.

chay-2484

chạy

Hai tay nắm lại, đồng thời người hơi cúi về phía trước, hai tay đánh ra sau trước ngược chiều tay nhau ( giống tư thế đang chạy.)

rua-chen-2892

rửa chén

Bàn tay trái khép ngửa, đặt tay giữa tầm bụng, các đầu ngón tay phải chạm lên lòng bàn tay trái rồi xoay các đầu ngón qua lại trong lòng bàn tay trái.